Phòng Công nghệ sinh học thực vật và nông nghiệp
_9614.png)
Phòng Công nghệ sinh học thực vật và nông nghiệp:
Chức năng:
Thực hiện công tác nghiên cứu cơ bản, nghiên cứu ứng dụng, đào tạo, triển khai và chuyển giao công nghệ về: sinh lý thực vật, công nghệ nuôi cấy mô thực vật, công nghệ sinh học trong nông nghiệp.
Nhiệm vụ:
Nghiên cứu cơ bản:
- Nghiên cứu sinh lý thực vật: phát sinh hình thái mô và cơ quan thông qua nuôi cấy đỉnh sinh trưởng (meristem culture), nuôi cấy lớp mỏng tế bào (Thin cell layer culture), nuôi cấy phôi soma (somatic embryo culture).
- Nghiên cứu về di truyền, chọn lọc giống thực vật. Nghiên cứu đánh giá đa dạng và ổn định di truyền của thực vật và thực vật nuôi cấy mô bằng các chỉ thị phân tử.
- Nghiên cứu chế phẩm sinh học, vật liệu nano, các chất kích kháng (elicitor) và đánh giá tác động của chế phẩm sinh học, vật liệu nano này lên sự thay đổi sinh lý, sinh hóa trong quá trình sinh trưởng và phát triển ở thực vật và trong bảo quản một số nông sản.
- Nghiên cứu vật liệu thực vật như mô sẹo, chồi, huyền phù tế bào và rễ bất định trong nuôi cấy sinh khối nhằm thu nhận các chất có hoạt tính sinh học, làm nguồn nguyên liệu phục vụ sản xuất thực phẩm, thực phẩm chức năng, mỹ phẩm.
Hướng nghiên cứu ứng dụng: triển khai và chuyển giao công nghệ
- Xây dựng các quy trình nhân giống một số loài cây có giá trị kinh tế.
- Nhân giống những cây trồng có giá trị kinh tế phục vụ công tác giống cho sản xuất gồm một số nhóm cây trồng chính sau đây: Cây ăn quả; Cây cảnh; Cây công nghiệp; Cây lâm nghiệp/ cây lấy gỗ; Cây nhiên liệu sinh học.
- Chuyển giao các công nghệ và quy trình nuôi cấy mô thực vật cho các tổ chức và cá nhân trong và ngoài nước.
Đào tạo và công bố khoa học.
- Tham gia hướng dẫn và đào tạo học sinh, sinh viên ở các bậc đại học và sau đại học.
- Đào tạo đội ngũ cán bộ nghiên cứu trong lĩnh vực Công nghệ sinh học thực vật và công nghệ sinh học nông nghiệp cho Trung tâm khoa học ở các Tỉnh, các Trường đại học, và Công ty…
- Tham gia thực hiện các dự án/đề tài khoa học và các công bố khoa học liên quan đến chuyên ngành.
Nhân sự:
Bảng 2: Danh sách nhân sự phòng công nghệ sinh học thực vật và nông nghiệp
STT | Họ và tên | Chức vụ, Ngạch, Học vị |
I | Viên chức | |
1 | Đỗ Đăng Giáp | TP; NCVC. TS. |
2 | Trần Trọng Tuấn | PTP; NCVC. TS. |
3 | Nguyễn Thị Như Quỳnh | NCVC. TS. |
4 | Trần Quang Vinh | NCV. ThS. (PGĐ TT TKUD) |
5 | Nguyễn Thị Huyền Trang | NCV. ThS. |
6 | Đặng Thị Kim Thúy | NCV. ThS. |
7 | Nguyễn Thị Xuân Trang | NCV. ThS. |
8 | Nguyễn Thị Thu Hằng | NCV.ThS |
9 | Trần Thị Mỹ Trâm | NCV.ThS |
10 | Nguyễn Võ Thu Thảo | NCV.ThS |
11 | Phạm Thị Thanh Thủy | NCV.ThS |
12 | Nguyễn Thị Tâm | NCV.ThS |
13 | Phạm Thị Kim Tình | NCV.ThS |
14 | NguyễnThị Thu Trâm | NCV.TS |
15 | Trịnh Thị Thanh Vân | KTV |
16 | Hoàng Văn Nam | NCV.CN |
17 | Trương Minh Thắng | NCV.ThS |
18 | HàThị Kim Xuân | NCV.CN |
19 | Phạm Thị Ngọc Ánh | NCV.CN |
20 | Trần Thị Thu Phương | NCV. CN |